quá bận rộn trong tiếng Nhật là gì?

quá bận rộn tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng quá bận rộn trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ quá bận rộn tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm quá bận rộn tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ quá bận rộn

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

quá bận rộn tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ quá bận rộn tiếng Nhật nghĩa là gì.

* exp - かまける

Ví dụ cách sử dụng từ "quá bận rộn" trong tiếng Nhật

  • - quá bận rộn với~:〜にかまけて(忙しい)
  • - quá bận rộn với lũ trẻ, không tài nào đọc sách được:育児にかまけて読書もできない

Tóm lại nội dung ý nghĩa của quá bận rộn trong tiếng Nhật

* exp - かまけるVí dụ cách sử dụng từ "quá bận rộn" trong tiếng Nhật- quá bận rộn với~:〜にかまけて(忙しい), - quá bận rộn với lũ trẻ, không tài nào đọc sách được:育児にかまけて読書もできない,

Đây là cách dùng quá bận rộn tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ quá bận rộn trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới quá bận rộn