quá trình trong tiếng Nhật là gì?

quá trình tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng quá trình trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ quá trình tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm quá trình tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ quá trình

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

quá trình tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ quá trình tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - かてい - 「過程」 - けいか - 「経過」 - しゅび - 「首尾」 - ながれ - 「流れ」 - なりゆき - 「成り行き」 - なりゆき - 「成行き」 - プロセス

Ví dụ cách sử dụng từ "quá trình" trong tiếng Nhật

  • - quá trình cắt giảm hạt nhân của ~:〜の核削減過程
  • - quá trình bắt lửa (của động cơ):点火過程(エンジンの)
  • - bước vào quá trình điều trị:治療(過程)に入る
  • - quá trình của căn bệnh lại chuyển hướng xấu:悪化に向かう疾患の経過
  • - quá trình có vẻ rất dài:とても長ったらしい経過
  • - quá trình căn bệnh của (ai đó):(人)の疾患の経過
  • - quá trình quốc tế chú trọng~:〜を重視する国際的な流れ

Tóm lại nội dung ý nghĩa của quá trình trong tiếng Nhật

* n - かてい - 「過程」 - けいか - 「経過」 - しゅび - 「首尾」 - ながれ - 「流れ」 - なりゆき - 「成り行き」 - なりゆき - 「成行き」 - プロセスVí dụ cách sử dụng từ "quá trình" trong tiếng Nhật- quá trình cắt giảm hạt nhân của ~:〜の核削減過程, - quá trình bắt lửa (của động cơ):点火過程(エンジンの), - bước vào quá trình điều trị:治療(過程)に入る, - quá trình của căn bệnh lại chuyển hướng xấu:悪化に向かう疾患の経過, - quá trình có vẻ rất dài:とても長ったらしい経過, - quá trình căn bệnh của (ai đó):(人)の疾患の経過, - quá trình quốc tế chú trọng~:〜を重視する国際的な流れ,

Đây là cách dùng quá trình tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ quá trình trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới quá trình