quốc hữu trong tiếng Nhật là gì?

quốc hữu tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng quốc hữu trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ quốc hữu tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm quốc hữu tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ quốc hữu

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

quốc hữu tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ quốc hữu tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - こくゆう - 「国有」

Ví dụ cách sử dụng từ "quốc hữu" trong tiếng Nhật

  • - Năm 1947, chính phủ Anh đã quốc hữu hóa đường sắt.:イギリス政府は1947年に鉄道を国有化した。

Tóm lại nội dung ý nghĩa của quốc hữu trong tiếng Nhật

* n - こくゆう - 「国有」Ví dụ cách sử dụng từ "quốc hữu" trong tiếng Nhật- Năm 1947, chính phủ Anh đã quốc hữu hóa đường sắt.:イギリス政府は1947年に鉄道を国有化した。,

Đây là cách dùng quốc hữu tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ quốc hữu trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới quốc hữu