ra vẻ trong tiếng Nhật là gì?

ra vẻ tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng ra vẻ trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ ra vẻ tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm ra vẻ tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ ra vẻ

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

ra vẻ tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ra vẻ tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - ぎそう - 「偽装」 - ぎそう - 「擬装」 * v - きどる - 「気取る」 - [KHÍ THỦ] - ふりする - 「振りする」

Ví dụ cách sử dụng từ "ra vẻ" trong tiếng Nhật

  • - ra vẻ (làm bộ) hống hách:巧妙な偽装
  • - ra vẻ là nhà chuyên môn:専門家を気取る
  • - ra vẻ là nhà thơ:詩人を気取る
  • - ra vẻ nghệ sĩ:芸術家を気取る
  • - ra vẻ là hoàn hảo:完ぺきな〜を気取る
  • - Để tránh nỗi đau về những vấn đề sinh tồn mà con người đang phải đương đầu, chúng ta giả vờ như chúng không tồn tại.:人は生の問題に取り組む苦痛を避けようとして, そんなものは存在しないふりをする.

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ra vẻ trong tiếng Nhật

* n - ぎそう - 「偽装」 - ぎそう - 「擬装」 * v - きどる - 「気取る」 - [KHÍ THỦ] - ふりする - 「振りする」Ví dụ cách sử dụng từ "ra vẻ" trong tiếng Nhật- ra vẻ (làm bộ) hống hách:巧妙な偽装, - ra vẻ là nhà chuyên môn:専門家を気取る, - ra vẻ là nhà thơ:詩人を気取る, - ra vẻ nghệ sĩ:芸術家を気取る, - ra vẻ là hoàn hảo:完ぺきな〜を気取る, - Để tránh nỗi đau về những vấn đề sinh tồn mà con người đang phải đương đầu, chúng ta giả vờ như chúng không tồn tại.:人は生の問題に取り組む苦痛を避けようとして, そんなものは存在しないふりをする.,

Đây là cách dùng ra vẻ tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ra vẻ trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới ra vẻ