rắn trong tiếng Nhật là gì?

rắn tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng rắn trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ rắn tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm rắn tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ rắn

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

rắn tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ rắn tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - こうしつ - 「硬質」 - こけい - 「固形」 - スネーク - へび - 「蛇」

Ví dụ cách sử dụng từ "rắn" trong tiếng Nhật

  • - kẹo ngọt rắn:甘い固形のお菓子
  • - Xà phòng bánh (ở dạng rắn):固形せっけん
  • - lùi lại xa con rắn khi nó di chuyển:蛇が動いたのを見て後ずさりする

Tóm lại nội dung ý nghĩa của rắn trong tiếng Nhật

* n - こうしつ - 「硬質」 - こけい - 「固形」 - スネーク - へび - 「蛇」Ví dụ cách sử dụng từ "rắn" trong tiếng Nhật- kẹo ngọt rắn:甘い固形のお菓子, - Xà phòng bánh (ở dạng rắn):固形せっけん, - lùi lại xa con rắn khi nó di chuyển:蛇が動いたのを見て後ずさりする,

Đây là cách dùng rắn tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ rắn trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới rắn