rời đi trong tiếng Nhật là gì?

rời đi tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng rời đi trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ rời đi tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm rời đi tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ rời đi

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

rời đi tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ rời đi tiếng Nhật nghĩa là gì.

* v - たちさる - 「立ち去る」 - はなれる - 「放れる」

Ví dụ cách sử dụng từ "rời đi" trong tiếng Nhật

  • - thanh toán rời khỏi khách sạn:〔店・ホテルなどから〕支払いを済ませて立ち去る
  • - tàu hỏa rời ga:汽車が駅を放れる

Tóm lại nội dung ý nghĩa của rời đi trong tiếng Nhật

* v - たちさる - 「立ち去る」 - はなれる - 「放れる」Ví dụ cách sử dụng từ "rời đi" trong tiếng Nhật- thanh toán rời khỏi khách sạn:〔店・ホテルなどから〕支払いを済ませて立ち去る, - tàu hỏa rời ga:汽車が駅を放れる,

Đây là cách dùng rời đi tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ rời đi trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới rời đi