sương mù buổi sáng trong tiếng Nhật là gì?

sương mù buổi sáng tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng sương mù buổi sáng trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ sương mù buổi sáng tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm sương mù buổi sáng tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ sương mù buổi sáng

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

sương mù buổi sáng tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sương mù buổi sáng tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n, exp - あさもや - 「朝靄」 - [TRIỀU ẢI]

Ví dụ cách sử dụng từ "sương mù buổi sáng" trong tiếng Nhật

  • - sương mù buổi sáng đã che phủ ngôi làng:朝霧の立ちこめた村々
  • - xua tan sương mù buổi sáng:朝霧(あさぎり)を消し去る
  • - sương mù nhẹ vào buổi sáng:紗のような薄い朝霧

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sương mù buổi sáng trong tiếng Nhật

* n, exp - あさもや - 「朝靄」 - [TRIỀU ẢI]Ví dụ cách sử dụng từ "sương mù buổi sáng" trong tiếng Nhật- sương mù buổi sáng đã che phủ ngôi làng:朝霧の立ちこめた村々, - xua tan sương mù buổi sáng:朝霧(あさぎり)を消し去る, - sương mù nhẹ vào buổi sáng:紗のような薄い朝霧,

Đây là cách dùng sương mù buổi sáng tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sương mù buổi sáng trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới sương mù buổi sáng