Thông tin thuật ngữ số người tiếng Nhật
Từ điển Việt Nhật |
số người
(phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ số người
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
số người tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ số người trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ số người tiếng Nhật nghĩa là gì.
* n - とうすう - 「頭数」 - [ĐẦU SỐ] - にんずう - 「人数」 - [NHÂN SỐ]Ví dụ cách sử dụng từ "số người" trong tiếng Nhật
- - số người bên địch:敵の人数
- - số người là bao nhiêu:人数はいくらか
Tóm lại nội dung ý nghĩa của số người trong tiếng Nhật
* n - とうすう - 「頭数」 - [ĐẦU SỐ] - にんずう - 「人数」 - [NHÂN SỐ]Ví dụ cách sử dụng từ "số người" trong tiếng Nhật- số người bên địch:敵の人数, - số người là bao nhiêu:人数はいくらか,
Đây là cách dùng số người tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ số người trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.