số thứ hai trong tiếng Nhật là gì?

số thứ hai tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng số thứ hai trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ số thứ hai tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm số thứ hai tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ số thứ hai

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

số thứ hai tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ số thứ hai tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - にばんめ - 「二番目」

Ví dụ cách sử dụng từ "số thứ hai" trong tiếng Nhật

  • - Canada là đất nước lớn đứng thứ hai trên thế giới sau Nga:カナダはロシアに次いで世界で二番目に大きな国です

Tóm lại nội dung ý nghĩa của số thứ hai trong tiếng Nhật

* n - にばんめ - 「二番目」Ví dụ cách sử dụng từ "số thứ hai" trong tiếng Nhật- Canada là đất nước lớn đứng thứ hai trên thế giới sau Nga:カナダはロシアに次いで世界で二番目に大きな国です,

Đây là cách dùng số thứ hai tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ số thứ hai trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới số thứ hai