sớm hơn (lịch trình) trong tiếng Nhật là gì?

sớm hơn (lịch trình) tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng sớm hơn (lịch trình) trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ sớm hơn (lịch trình) tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm sớm hơn (lịch trình) tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ sớm hơn (lịch trình)

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

sớm hơn (lịch trình) tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sớm hơn (lịch trình) tiếng Nhật nghĩa là gì.

* v, exp - くりあげる - 「繰り上げる」

Ví dụ cách sử dụng từ "sớm hơn (lịch trình)" trong tiếng Nhật

  • - cuộc hội nghị diễn ra sớm hơn một ngày:会議を一日繰り上げる
  • - dự định trở về nước sớm hơn một tuần:予定を一週間繰り上げて帰国する

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sớm hơn (lịch trình) trong tiếng Nhật

* v, exp - くりあげる - 「繰り上げる」Ví dụ cách sử dụng từ "sớm hơn (lịch trình)" trong tiếng Nhật- cuộc hội nghị diễn ra sớm hơn một ngày:会議を一日繰り上げる, - dự định trở về nước sớm hơn một tuần:予定を一週間繰り上げて帰国する,

Đây là cách dùng sớm hơn (lịch trình) tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sớm hơn (lịch trình) trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới sớm hơn (lịch trình)