sự đảm bảo an toàn trong tiếng Nhật là gì?

sự đảm bảo an toàn tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng sự đảm bảo an toàn trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ sự đảm bảo an toàn tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm sự đảm bảo an toàn tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ sự đảm bảo an toàn

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

sự đảm bảo an toàn tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sự đảm bảo an toàn tiếng Nhật nghĩa là gì.

* exp - ほあん - 「保安」

Ví dụ cách sử dụng từ "sự đảm bảo an toàn" trong tiếng Nhật

  • - Bị chụp được bằng máy quay an ninh trong sân bay.:空港内の保安カメラで撮影される
  • - Đẩy mạnh hệ thống vận tải an toàn và đảm bảo.:輸送システムの安全および保安を促進する

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sự đảm bảo an toàn trong tiếng Nhật

* exp - ほあん - 「保安」Ví dụ cách sử dụng từ "sự đảm bảo an toàn" trong tiếng Nhật- Bị chụp được bằng máy quay an ninh trong sân bay.:空港内の保安カメラで撮影される, - Đẩy mạnh hệ thống vận tải an toàn và đảm bảo.:輸送システムの安全および保安を促進する,

Đây là cách dùng sự đảm bảo an toàn tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sự đảm bảo an toàn trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới sự đảm bảo an toàn