sự bỏ trong tiếng Nhật là gì?

sự bỏ tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng sự bỏ trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ sự bỏ tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm sự bỏ tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ sự bỏ

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

sự bỏ tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sự bỏ tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - ギブアップ - かいじょ - 「解除」 - キャンセル

Ví dụ cách sử dụng từ "sự bỏ" trong tiếng Nhật

  • - bỏ lệnh cấm, hủy bỏ quan hệ, bãi bỏ chế tài, bỏ thiết bị theo dõi:解除する〔禁止令・関係・制裁・監視装置などを〕
  • - bãi bỏ quy chế đối với ngân hàng:銀行に対する規制解除
  • - bỏ thiết bị an toàn:安全装置の解除
  • - hủy bỏ khóa bảo vệ thư điện tử:メールの保護解除
  • - hủy bỏ sự hạn chế hành động của:〜の行動制限の解除
  • - hủy bỏ sát nút.:ぎりぎりになってからのキャンセル
  • - hủy bỏ đột ngột ~:〜の突然のキャンセル
  • - Hãy ấn vào nút hủy bỏ (cancel) để ngừng tải (download) dữ liệu xuống:キャンセル・ボタンをクリックしてダウンロードを中止する

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sự bỏ trong tiếng Nhật

* n - ギブアップ - かいじょ - 「解除」 - キャンセルVí dụ cách sử dụng từ "sự bỏ" trong tiếng Nhật- bỏ lệnh cấm, hủy bỏ quan hệ, bãi bỏ chế tài, bỏ thiết bị theo dõi:解除する〔禁止令・関係・制裁・監視装置などを〕, - bãi bỏ quy chế đối với ngân hàng:銀行に対する規制解除, - bỏ thiết bị an toàn:安全装置の解除, - hủy bỏ khóa bảo vệ thư điện tử:メールの保護解除, - hủy bỏ sự hạn chế hành động của:〜の行動制限の解除, - hủy bỏ sát nút.:ぎりぎりになってからのキャンセル, - hủy bỏ đột ngột ~:〜の突然のキャンセル, - Hãy ấn vào nút hủy bỏ (cancel) để ngừng tải (download) dữ liệu xuống:キャンセル・ボタンをクリックしてダウンロードを中止する,

Đây là cách dùng sự bỏ tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sự bỏ trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới sự bỏ