sự chi trả từng phần trong tiếng Nhật là gì?

sự chi trả từng phần tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng sự chi trả từng phần trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ sự chi trả từng phần tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm sự chi trả từng phần tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ sự chi trả từng phần

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

sự chi trả từng phần tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sự chi trả từng phần tiếng Nhật nghĩa là gì.

* exp - ぶんかつばらい - 「分割払い」

Ví dụ cách sử dụng từ "sự chi trả từng phần" trong tiếng Nhật

  • - Yêu cầu trả toàn bộ khoản nợ bằng cách trả góp theo định kỳ.:定期分割払いで全額返済を要求する
  • - Chúng tôi buộc tất cả các sinh viên trả học phí bằng cách trả theo từng học phần.:私たちはすべての学生に授業料を無理に分割払いで支払わせている

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sự chi trả từng phần trong tiếng Nhật

* exp - ぶんかつばらい - 「分割払い」Ví dụ cách sử dụng từ "sự chi trả từng phần" trong tiếng Nhật- Yêu cầu trả toàn bộ khoản nợ bằng cách trả góp theo định kỳ.:定期分割払いで全額返済を要求する, - Chúng tôi buộc tất cả các sinh viên trả học phí bằng cách trả theo từng học phần.:私たちはすべての学生に授業料を無理に分割払いで支払わせている,

Đây là cách dùng sự chi trả từng phần tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sự chi trả từng phần trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới sự chi trả từng phần