sự hành động trong tiếng Nhật là gì?

sự hành động tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng sự hành động trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ sự hành động tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm sự hành động tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ sự hành động

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

sự hành động tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sự hành động tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - こうし - 「行使」 - こうどう - 「行動」

Ví dụ cách sử dụng từ "sự hành động" trong tiếng Nhật

  • - Nghiệp đoàn lao động đã bắt đầu hành động thực tế.:労働組合は実力行使に出た。

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sự hành động trong tiếng Nhật

* n - こうし - 「行使」 - こうどう - 「行動」Ví dụ cách sử dụng từ "sự hành động" trong tiếng Nhật- Nghiệp đoàn lao động đã bắt đầu hành động thực tế.:労働組合は実力行使に出た。,

Đây là cách dùng sự hành động tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sự hành động trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới sự hành động