sự hỗn loạn trong tiếng Nhật là gì?

sự hỗn loạn tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng sự hỗn loạn trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ sự hỗn loạn tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm sự hỗn loạn tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ sự hỗn loạn

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

sự hỗn loạn tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sự hỗn loạn tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - こんとん - 「混沌」 - [HỖN ĐỘN] - こんとん - 「渾沌」 - [HỒN ĐỘN] - こんらん - 「混乱」 - ふんきゅう - 「紛糾」 - わくらん - 「惑乱」 - [HOẶC LOẠN]

Ví dụ cách sử dụng từ "sự hỗn loạn" trong tiếng Nhật

  • - Nếu mọi người không tuân thủ luật lệ giao thông thì sự hỗn loạn sẽ xảy ra.:みんなが交通規則を守らないと大混乱が起きる。
  • - Cửa hàng bách hóa trở nên vô cùng hỗn loạn bởi những người muốn nhìn thấy vương phi.:王妃を一目見ようという人々で,デパートは大混乱だった。
  • - Vì lời phát ngôn của ông ấy mà hội nghị đã hỗn loạn.:彼の発言で会議が紛糾した.

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sự hỗn loạn trong tiếng Nhật

* n - こんとん - 「混沌」 - [HỖN ĐỘN] - こんとん - 「渾沌」 - [HỒN ĐỘN] - こんらん - 「混乱」 - ふんきゅう - 「紛糾」 - わくらん - 「惑乱」 - [HOẶC LOẠN]Ví dụ cách sử dụng từ "sự hỗn loạn" trong tiếng Nhật- Nếu mọi người không tuân thủ luật lệ giao thông thì sự hỗn loạn sẽ xảy ra.:みんなが交通規則を守らないと大混乱が起きる。, - Cửa hàng bách hóa trở nên vô cùng hỗn loạn bởi những người muốn nhìn thấy vương phi.:王妃を一目見ようという人々で,デパートは大混乱だった。, - Vì lời phát ngôn của ông ấy mà hội nghị đã hỗn loạn.:彼の発言で会議が紛糾した.,

Đây là cách dùng sự hỗn loạn tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sự hỗn loạn trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới sự hỗn loạn