sự kém cỏi trong tiếng Nhật là gì?

sự kém cỏi tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng sự kém cỏi trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ sự kém cỏi tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm sự kém cỏi tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ sự kém cỏi

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

sự kém cỏi tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sự kém cỏi tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - ちせつ - 「稚拙」 - にがて - 「苦手」

Ví dụ cách sử dụng từ "sự kém cỏi" trong tiếng Nhật

  • - bức vẽ ở trình độ nghiệp dư/bức tranh ở trình độ yếu kém:稚拙な絵
  • - có nguồn vốn mới đã được đầu tư vào, nhưng thực sự kế hoạch còn kém cỏi/không khả thi:新たな資金が投入されたが、その計画は稚拙だった。

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sự kém cỏi trong tiếng Nhật

* n - ちせつ - 「稚拙」 - にがて - 「苦手」Ví dụ cách sử dụng từ "sự kém cỏi" trong tiếng Nhật- bức vẽ ở trình độ nghiệp dư/bức tranh ở trình độ yếu kém:稚拙な絵, - có nguồn vốn mới đã được đầu tư vào, nhưng thực sự kế hoạch còn kém cỏi/không khả thi:新たな資金が投入されたが、その計画は稚拙だった。,

Đây là cách dùng sự kém cỏi tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sự kém cỏi trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới sự kém cỏi