sự không trả được nợ trong tiếng Nhật là gì?

sự không trả được nợ tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng sự không trả được nợ trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ sự không trả được nợ tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm sự không trả được nợ tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ sự không trả được nợ

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

sự không trả được nợ tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sự không trả được nợ tiếng Nhật nghĩa là gì.

* exp - とうさん - 「倒産」

Ví dụ cách sử dụng từ "sự không trả được nợ" trong tiếng Nhật

  • - Hãy cho ngừng hoạt động của các công ty và các nhà băng lớn nếu họ không trả được nợ:もはや存続できないとなれば主要行や大企業をも倒産させる

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sự không trả được nợ trong tiếng Nhật

* exp - とうさん - 「倒産」Ví dụ cách sử dụng từ "sự không trả được nợ" trong tiếng Nhật- Hãy cho ngừng hoạt động của các công ty và các nhà băng lớn nếu họ không trả được nợ:もはや存続できないとなれば主要行や大企業をも倒産させる,

Đây là cách dùng sự không trả được nợ tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sự không trả được nợ trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới sự không trả được nợ