Thông tin thuật ngữ sự lẫn lộn tiếng Nhật
Từ điển Việt Nhật |
sự lẫn lộn
(phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ sự lẫn lộn
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
sự lẫn lộn tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ sự lẫn lộn trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sự lẫn lộn tiếng Nhật nghĩa là gì.
* n - こうさく - 「交錯」 - こんどう - 「混同」 - こんとん - 「混沌」 - [HỖN ĐỘN] - こんとん - 「渾沌」 - [HỒN ĐỘN] - らんざつ - 「乱雑」Ví dụ cách sử dụng từ "sự lẫn lộn" trong tiếng Nhật
- - lẫn lộn với lợi ích mang tính cá nhân.:個別的利益の交錯
- - lẫn lộn giữa tiến triển và đình trệ:前進と停滞の交錯
- - lẫn lộn giữa hy vọng và bất an:希望と不安の交錯
- - lẫn lộn giữa yêu và ghét:愛と憎しみの交錯
Tóm lại nội dung ý nghĩa của sự lẫn lộn trong tiếng Nhật
* n - こうさく - 「交錯」 - こんどう - 「混同」 - こんとん - 「混沌」 - [HỖN ĐỘN] - こんとん - 「渾沌」 - [HỒN ĐỘN] - らんざつ - 「乱雑」Ví dụ cách sử dụng từ "sự lẫn lộn" trong tiếng Nhật- lẫn lộn với lợi ích mang tính cá nhân.:個別的利益の交錯, - lẫn lộn giữa tiến triển và đình trệ:前進と停滞の交錯, - lẫn lộn giữa hy vọng và bất an:希望と不安の交錯, - lẫn lộn giữa yêu và ghét:愛と憎しみの交錯,
Đây là cách dùng sự lẫn lộn tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sự lẫn lộn trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.