sự nhân lên trong tiếng Nhật là gì?

sự nhân lên tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng sự nhân lên trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ sự nhân lên tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm sự nhân lên tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ sự nhân lên

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

sự nhân lên tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sự nhân lên tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - かけざん - 「掛け算」 - ぞうしょく - 「増殖」

Ví dụ cách sử dụng từ "sự nhân lên" trong tiếng Nhật

  • - dấu nhân:掛け算の符号
  • - sự tự sinh sản:自己増殖

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sự nhân lên trong tiếng Nhật

* n - かけざん - 「掛け算」 - ぞうしょく - 「増殖」Ví dụ cách sử dụng từ "sự nhân lên" trong tiếng Nhật- dấu nhân:掛け算の符号, - sự tự sinh sản:自己増殖,

Đây là cách dùng sự nhân lên tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sự nhân lên trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới sự nhân lên