Thông tin thuật ngữ sự nhạy cảm tiếng Nhật
Từ điển Việt Nhật |
sự nhạy cảm
(phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ sự nhạy cảm
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
sự nhạy cảm tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ sự nhạy cảm trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sự nhạy cảm tiếng Nhật nghĩa là gì.
* n - えいびん - 「鋭敏」 - しんけい - 「神経」Ví dụ cách sử dụng từ "sự nhạy cảm" trong tiếng Nhật
- - trở nên nhạy cảm đặc biệt do chịu nhiều chấn động:多くの刺激に対して特別に鋭敏になっている
- - nhà kinh doanh nhạy cảm:鋭敏な実業家
Tóm lại nội dung ý nghĩa của sự nhạy cảm trong tiếng Nhật
* n - えいびん - 「鋭敏」 - しんけい - 「神経」Ví dụ cách sử dụng từ "sự nhạy cảm" trong tiếng Nhật- trở nên nhạy cảm đặc biệt do chịu nhiều chấn động:多くの刺激に対して特別に鋭敏になっている, - nhà kinh doanh nhạy cảm:鋭敏な実業家,
Đây là cách dùng sự nhạy cảm tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sự nhạy cảm trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.