sự nhớ (âm nhạc) trong tiếng Nhật là gì?

sự nhớ (âm nhạc) tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng sự nhớ (âm nhạc) trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ sự nhớ (âm nhạc) tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm sự nhớ (âm nhạc) tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ sự nhớ (âm nhạc)

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

sự nhớ (âm nhạc) tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sự nhớ (âm nhạc) tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n, exp - あんぷ - 「暗譜」

Ví dụ cách sử dụng từ "sự nhớ (âm nhạc)" trong tiếng Nhật

  • - chơi piano theo trí nhớ:〜でピアノを弾く
  • - đánh đàn theo trí nhớ:暗譜で弾く
  • - trình diễn theo trí nhớ:暗譜で〜を演奏する

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sự nhớ (âm nhạc) trong tiếng Nhật

* n, exp - あんぷ - 「暗譜」Ví dụ cách sử dụng từ "sự nhớ (âm nhạc)" trong tiếng Nhật- chơi piano theo trí nhớ:〜でピアノを弾く, - đánh đàn theo trí nhớ:暗譜で弾く, - trình diễn theo trí nhớ:暗譜で〜を演奏する,

Đây là cách dùng sự nhớ (âm nhạc) tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sự nhớ (âm nhạc) trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới sự nhớ (âm nhạc)