sự phô trương trong tiếng Nhật là gì?

sự phô trương tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng sự phô trương trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ sự phô trương tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm sự phô trương tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ sự phô trương

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

sự phô trương tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sự phô trương tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - おおげさ - 「大げさ」 - こじ - 「誇示」

Ví dụ cách sử dụng từ "sự phô trương" trong tiếng Nhật

  • - Cho thấy (phô trương) vũ lực đe doạ:威嚇的な武力の誇示
  • - Khoe khoang (phô trương) sức mạnh:権力の誇示
  • - Khoe khoang (phô bày, phô trương) lực lượng quân sự công nghệ cao:ハイテク軍事力の誇示

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sự phô trương trong tiếng Nhật

* n - おおげさ - 「大げさ」 - こじ - 「誇示」Ví dụ cách sử dụng từ "sự phô trương" trong tiếng Nhật- Cho thấy (phô trương) vũ lực đe doạ:威嚇的な武力の誇示, - Khoe khoang (phô trương) sức mạnh:権力の誇示, - Khoe khoang (phô bày, phô trương) lực lượng quân sự công nghệ cao:ハイテク軍事力の誇示,

Đây là cách dùng sự phô trương tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sự phô trương trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới sự phô trương