sự quét sạch trong tiếng Nhật là gì?

sự quét sạch tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng sự quét sạch trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ sự quét sạch tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm sự quét sạch tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ sự quét sạch

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

sự quét sạch tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sự quét sạch tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - いっそう - 「一掃」

Ví dụ cách sử dụng từ "sự quét sạch" trong tiếng Nhật

  • - Hãy quét sạch cái xấu ra khỏi thành phố này.:この町から悪を一掃しよう。

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sự quét sạch trong tiếng Nhật

* n - いっそう - 「一掃」Ví dụ cách sử dụng từ "sự quét sạch" trong tiếng Nhật- Hãy quét sạch cái xấu ra khỏi thành phố này.:この町から悪を一掃しよう。,

Đây là cách dùng sự quét sạch tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sự quét sạch trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới sự quét sạch