sự tại ngũ trong tiếng Nhật là gì?

sự tại ngũ tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng sự tại ngũ trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ sự tại ngũ tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm sự tại ngũ tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ sự tại ngũ

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

sự tại ngũ tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sự tại ngũ tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - げんえき - 「現役」

Ví dụ cách sử dụng từ "sự tại ngũ" trong tiếng Nhật

  • - tính nghiêm khắc mà ai đó có trong khi còn tại ngũ (đương chức):(人)が現役だったころの気性の激しさ

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sự tại ngũ trong tiếng Nhật

* n - げんえき - 「現役」Ví dụ cách sử dụng từ "sự tại ngũ" trong tiếng Nhật- tính nghiêm khắc mà ai đó có trong khi còn tại ngũ (đương chức):(人)が現役だったころの気性の激しさ,

Đây là cách dùng sự tại ngũ tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sự tại ngũ trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới sự tại ngũ