Thông tin thuật ngữ sự tỉnh dậy tiếng Nhật
Từ điển Việt Nhật |
sự tỉnh dậy
(phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ sự tỉnh dậy
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
sự tỉnh dậy tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ sự tỉnh dậy trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sự tỉnh dậy tiếng Nhật nghĩa là gì.
* n - ねおき - 「寝起き」 - [TẨM KHỞI]Ví dụ cách sử dụng từ "sự tỉnh dậy" trong tiếng Nhật
- - Chắc hẳn hôm nay anh ta thức dậy trong tâm trạng bực bội. Anh ta đang trút giận lên mọi người kìa.:彼は今日寝起きが悪かったにちがいない, みんなに当たりちらしている.
- - Thức dậy không có thời gian quy định:不規則な時間に寝起きする
Tóm lại nội dung ý nghĩa của sự tỉnh dậy trong tiếng Nhật
* n - ねおき - 「寝起き」 - [TẨM KHỞI]Ví dụ cách sử dụng từ "sự tỉnh dậy" trong tiếng Nhật- Chắc hẳn hôm nay anh ta thức dậy trong tâm trạng bực bội. Anh ta đang trút giận lên mọi người kìa.:彼は今日寝起きが悪かったにちがいない, みんなに当たりちらしている., - Thức dậy không có thời gian quy định:不規則な時間に寝起きする,
Đây là cách dùng sự tỉnh dậy tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sự tỉnh dậy trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.