sự thỉnh cầu trong tiếng Nhật là gì?

sự thỉnh cầu tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng sự thỉnh cầu trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ sự thỉnh cầu tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm sự thỉnh cầu tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ sự thỉnh cầu

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

sự thỉnh cầu tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sự thỉnh cầu tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - あいがん - 「哀願」 - [AI NGUYỆN] - しんせい - 「申請」 - せいがん - 「請願」 - せいきゅう - 「請求」 - たんがん - 「嘆願」

Ví dụ cách sử dụng từ "sự thỉnh cầu" trong tiếng Nhật

  • - thỉnh cầu, cầu khẩn, van xin ai đó:〜に哀願する
  • - thỉnh cầu ai điều gì:(〜に)哀願する
  • - Cô ấy thoát khỏi án phạt nhờ sự thỉnh cầu của dân chúng.:彼女は国民の嘆願によって処罰を免れた。

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sự thỉnh cầu trong tiếng Nhật

* n - あいがん - 「哀願」 - [AI NGUYỆN] - しんせい - 「申請」 - せいがん - 「請願」 - せいきゅう - 「請求」 - たんがん - 「嘆願」Ví dụ cách sử dụng từ "sự thỉnh cầu" trong tiếng Nhật- thỉnh cầu, cầu khẩn, van xin ai đó:〜に哀願する, - thỉnh cầu ai điều gì:(〜に)哀願する, - Cô ấy thoát khỏi án phạt nhờ sự thỉnh cầu của dân chúng.:彼女は国民の嘆願によって処罰を免れた。,

Đây là cách dùng sự thỉnh cầu tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sự thỉnh cầu trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới sự thỉnh cầu