sự thống trị trong tiếng Nhật là gì?

sự thống trị tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng sự thống trị trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ sự thống trị tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm sự thống trị tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ sự thống trị

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

sự thống trị tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sự thống trị tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - せいぎょ - 「制御」 - せいは - 「制覇」 - とうち - 「統治」 - まつりごと - 「政」

Ví dụ cách sử dụng từ "sự thống trị" trong tiếng Nhật

  • - Nancy phải học cách nói chuyện tốt hơn nếu cô ta muốn làm việc về lĩnh vực chính trị:もし政界で働きたいのなら、ナンシーはもっと上手な話し方を身に付けなければ。

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sự thống trị trong tiếng Nhật

* n - せいぎょ - 「制御」 - せいは - 「制覇」 - とうち - 「統治」 - まつりごと - 「政」Ví dụ cách sử dụng từ "sự thống trị" trong tiếng Nhật- Nancy phải học cách nói chuyện tốt hơn nếu cô ta muốn làm việc về lĩnh vực chính trị:もし政界で働きたいのなら、ナンシーはもっと上手な話し方を身に付けなければ。,

Đây là cách dùng sự thống trị tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sự thống trị trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới sự thống trị