sự thiếu hụt tài chính trong tiếng Nhật là gì?

sự thiếu hụt tài chính tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng sự thiếu hụt tài chính trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ sự thiếu hụt tài chính tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm sự thiếu hụt tài chính tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ sự thiếu hụt tài chính

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

sự thiếu hụt tài chính tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sự thiếu hụt tài chính tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n, exp - あかじざいせい - 「赤字財政」 - [XÍCH TỰ TÀI CHÍNH]

Ví dụ cách sử dụng từ "sự thiếu hụt tài chính" trong tiếng Nhật

  • - chi tiêu thâm hụt tài chính khổng lồ:巨額の赤字財政支出

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sự thiếu hụt tài chính trong tiếng Nhật

* n, exp - あかじざいせい - 「赤字財政」 - [XÍCH TỰ TÀI CHÍNH]Ví dụ cách sử dụng từ "sự thiếu hụt tài chính" trong tiếng Nhật- chi tiêu thâm hụt tài chính khổng lồ:巨額の赤字財政支出,

Đây là cách dùng sự thiếu hụt tài chính tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sự thiếu hụt tài chính trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới sự thiếu hụt tài chính