Thông tin thuật ngữ sự vượt quyền tiếng Nhật
Từ điển Việt Nhật |
sự vượt quyền
(phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ sự vượt quyền
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
sự vượt quyền tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ sự vượt quyền trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sự vượt quyền tiếng Nhật nghĩa là gì.
* n - えっけん - 「越権」Ví dụ cách sử dụng từ "sự vượt quyền" trong tiếng Nhật
- - Chủ tịch nghị viện đã có hành vi vượt quyền khi từ chối phe đối lập.:反対派を封じるなんて議長の越権行為だ。
Tóm lại nội dung ý nghĩa của sự vượt quyền trong tiếng Nhật
* n - えっけん - 「越権」Ví dụ cách sử dụng từ "sự vượt quyền" trong tiếng Nhật- Chủ tịch nghị viện đã có hành vi vượt quyền khi từ chối phe đối lập.:反対派を封じるなんて議長の越権行為だ。,
Đây là cách dùng sự vượt quyền tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sự vượt quyền trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.