sự xếp đặt xã hội trong tiếng Nhật là gì?

sự xếp đặt xã hội tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng sự xếp đặt xã hội trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ sự xếp đặt xã hội tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm sự xếp đặt xã hội tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ sự xếp đặt xã hội

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

sự xếp đặt xã hội tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sự xếp đặt xã hội tiếng Nhật nghĩa là gì.

* exp - ひとづきあい - 「人付き合い」 - [NHÂN PHÓ HỢP]

Ví dụ cách sử dụng từ "sự xếp đặt xã hội" trong tiếng Nhật

  • - Anh ta không phải là một người giỏi kỹ năng giao tiếp xã giao.:あの人はあまり人付き合いがうまくありません。
  • - "Cô ấy rất giỏi việc giao tiếp xã hội " "Tôi biết cô ấy hấp dẫn mọi người nhờ vào vẻ duyên dáng của mình":「彼女は人付き合いが上手だね」「うん。独特の魅力で人を引き付けるね」

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sự xếp đặt xã hội trong tiếng Nhật

* exp - ひとづきあい - 「人付き合い」 - [NHÂN PHÓ HỢP]Ví dụ cách sử dụng từ "sự xếp đặt xã hội" trong tiếng Nhật- Anh ta không phải là một người giỏi kỹ năng giao tiếp xã giao.:あの人はあまり人付き合いがうまくありません。, - "Cô ấy rất giỏi việc giao tiếp xã hội " "Tôi biết cô ấy hấp dẫn mọi người nhờ vào vẻ duyên dáng của mình":「彼女は人付き合いが上手だね」「うん。独特の魅力で人を引き付けるね」,

Đây là cách dùng sự xếp đặt xã hội tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sự xếp đặt xã hội trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới sự xếp đặt xã hội