sai lệch trong tiếng Nhật là gì?

sai lệch tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng sai lệch trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ sai lệch tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm sai lệch tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ sai lệch

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

sai lệch tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sai lệch tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - ごさ - 「誤差」 * adj - すじちがい - 「筋違い」 - [CÂN VI]

Ví dụ cách sử dụng từ "sai lệch" trong tiếng Nhật

  • - Sai lệch về tiêu chuẩn trả lời:回答の標準誤差
  • - Sai lệch về sác xuất:確率誤差
  • - Giá trị sai lệch (sai số) gây ảnh hưởng đến việc đo bằng mắt ~:〜の目測に影響を与える誤差

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sai lệch trong tiếng Nhật

* n - ごさ - 「誤差」 * adj - すじちがい - 「筋違い」 - [CÂN VI]Ví dụ cách sử dụng từ "sai lệch" trong tiếng Nhật- Sai lệch về tiêu chuẩn trả lời:回答の標準誤差, - Sai lệch về sác xuất:確率誤差, - Giá trị sai lệch (sai số) gây ảnh hưởng đến việc đo bằng mắt ~:〜の目測に影響を与える誤差,

Đây là cách dùng sai lệch tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sai lệch trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới sai lệch