sau khi trong tiếng Nhật là gì?

sau khi tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng sau khi trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ sau khi tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm sau khi tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ sau khi

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

sau khi tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sau khi tiếng Nhật nghĩa là gì.

- ...てから - 「...手から」 - ...のあとで - 「...の後で」 * n - のち - 「後」 * conj - すえ - 「末」 - [MẠT]

Ví dụ cách sử dụng từ "sau khi" trong tiếng Nhật

  • - sau nhiều năm nỗ lực:多年努力の末
  • - sau khi suy nghĩ rất nhiều:いろいろ考えた末

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sau khi trong tiếng Nhật

- ...てから - 「...手から」 - ...のあとで - 「...の後で」 * n - のち - 「後」 * conj - すえ - 「末」 - [MẠT]Ví dụ cách sử dụng từ "sau khi" trong tiếng Nhật- sau nhiều năm nỗ lực:多年努力の末, - sau khi suy nghĩ rất nhiều:いろいろ考えた末,

Đây là cách dùng sau khi tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sau khi trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới sau khi