Thông tin thuật ngữ sấm tiếng Nhật
Từ điển Việt Nhật |
sấm
(phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ sấm
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
sấm tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ sấm trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sấm tiếng Nhật nghĩa là gì.
* n - かみなり - 「雷」 - [LÔI] - てんらい - 「天雷」 - [THIÊN LÔI]Ví dụ cách sử dụng từ "sấm" trong tiếng Nhật
- - Ầm ĩ như sấm:雷のように騒々しい
- - Chúng tôi đã bị thức giấc bởi tiếng sấm vang rền vào lúc nửa đêm:私たちは、真夜中にとどろく雷の音で目が覚めた
- - Nếu bị sấm (sét) đánh thì sẽ như thế nào?:雷(稲妻)に打たれたらどうなりますか?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của sấm trong tiếng Nhật
* n - かみなり - 「雷」 - [LÔI] - てんらい - 「天雷」 - [THIÊN LÔI]Ví dụ cách sử dụng từ "sấm" trong tiếng Nhật- Ầm ĩ như sấm:雷のように騒々しい, - Chúng tôi đã bị thức giấc bởi tiếng sấm vang rền vào lúc nửa đêm:私たちは、真夜中にとどろく雷の音で目が覚めた, - Nếu bị sấm (sét) đánh thì sẽ như thế nào?:雷(稲妻)に打たれたらどうなりますか?,
Đây là cách dùng sấm tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sấm trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.