sự buôn bán trong tiếng Nhật là gì?

sự buôn bán tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng sự buôn bán trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ sự buôn bán tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm sự buôn bán tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ sự buôn bán

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

sự buôn bán tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sự buôn bán tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - えいぎょう - 「営業」 - トレード

Ví dụ cách sử dụng từ "sự buôn bán" trong tiếng Nhật

  • - Tháng vừa rồi buôn bán ế ẩm.:先月は営業不振だった。

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sự buôn bán trong tiếng Nhật

* n - えいぎょう - 「営業」 - トレードVí dụ cách sử dụng từ "sự buôn bán" trong tiếng Nhật- Tháng vừa rồi buôn bán ế ẩm.:先月は営業不振だった。,

Đây là cách dùng sự buôn bán tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sự buôn bán trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới sự buôn bán