sự bền chắc trong tiếng Nhật là gì?

sự bền chắc tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng sự bền chắc trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ sự bền chắc tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm sự bền chắc tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ sự bền chắc

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

sự bền chắc tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sự bền chắc tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - きょうこ - 「強固」

Ví dụ cách sử dụng từ "sự bền chắc" trong tiếng Nhật

  • - Thắt chặt mối quan hệ hợp tác vững bền:強固な協力関係を築く
  • - Lập trường đã trở nên vững chắc:立場が強固なものとなる
  • - Tạo mối quan hệ và sự tin tưởng bềnvững:信頼関係を強固なものとする

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sự bền chắc trong tiếng Nhật

* n - きょうこ - 「強固」Ví dụ cách sử dụng từ "sự bền chắc" trong tiếng Nhật- Thắt chặt mối quan hệ hợp tác vững bền:強固な協力関係を築く, - Lập trường đã trở nên vững chắc:立場が強固なものとなる, - Tạo mối quan hệ và sự tin tưởng bềnvững:信頼関係を強固なものとする,

Đây là cách dùng sự bền chắc tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sự bền chắc trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới sự bền chắc