sự bỏ phiếu kín trong tiếng Nhật là gì?

sự bỏ phiếu kín tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng sự bỏ phiếu kín trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ sự bỏ phiếu kín tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm sự bỏ phiếu kín tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ sự bỏ phiếu kín

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

sự bỏ phiếu kín tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sự bỏ phiếu kín tiếng Nhật nghĩa là gì.

* exp - ひみつせんきょ - 「秘密選挙」 - [BÍ MẬT TUYỂN CỬ] - ひみつとうひょう - 「秘密投票」 - [BÍ MẬT ĐẦU PHIẾU]

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sự bỏ phiếu kín trong tiếng Nhật

* exp - ひみつせんきょ - 「秘密選挙」 - [BÍ MẬT TUYỂN CỬ] - ひみつとうひょう - 「秘密投票」 - [BÍ MẬT ĐẦU PHIẾU]

Đây là cách dùng sự bỏ phiếu kín tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sự bỏ phiếu kín trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới sự bỏ phiếu kín