sự chu cấp trong tiếng Nhật là gì?

sự chu cấp tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng sự chu cấp trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ sự chu cấp tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm sự chu cấp tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ sự chu cấp

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

sự chu cấp tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sự chu cấp tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - しおくり - 「仕送り」

Ví dụ cách sử dụng từ "sự chu cấp" trong tiếng Nhật

  • - Sinh viên không có tiền đã viết cho bố mẹ để nhờ chu cấp tiền:無一文の学生は親に手紙を書いて仕送りを頼んだ
  • - Chu cấp chi phí học hành cho ai:(人)に学資の仕送りをする

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sự chu cấp trong tiếng Nhật

* n - しおくり - 「仕送り」Ví dụ cách sử dụng từ "sự chu cấp" trong tiếng Nhật- Sinh viên không có tiền đã viết cho bố mẹ để nhờ chu cấp tiền:無一文の学生は親に手紙を書いて仕送りを頼んだ, - Chu cấp chi phí học hành cho ai:(人)に学資の仕送りをする,

Đây là cách dùng sự chu cấp tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sự chu cấp trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới sự chu cấp