Thông tin thuật ngữ sự chênh lệch tiếng Nhật
Từ điển Việt Nhật |
sự chênh lệch
(phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ sự chênh lệch
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
sự chênh lệch tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ sự chênh lệch trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sự chênh lệch tiếng Nhật nghĩa là gì.
* n - かくさ - 「格差」Ví dụ cách sử dụng từ "sự chênh lệch" trong tiếng Nhật
- - sự chênh lệch về chất lượng cuộc sống:生活水準の格差
- - sự chênh lệch giữa cung và cầu:需要と供給の格差
Tóm lại nội dung ý nghĩa của sự chênh lệch trong tiếng Nhật
* n - かくさ - 「格差」Ví dụ cách sử dụng từ "sự chênh lệch" trong tiếng Nhật- sự chênh lệch về chất lượng cuộc sống:生活水準の格差, - sự chênh lệch giữa cung và cầu:需要と供給の格差,
Đây là cách dùng sự chênh lệch tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sự chênh lệch trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.