Thông tin thuật ngữ sự dùng chung tiếng Nhật
Từ điển Việt Nhật |
sự dùng chung
(phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ sự dùng chung
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
sự dùng chung tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ sự dùng chung trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sự dùng chung tiếng Nhật nghĩa là gì.
* n - きょうよう - 「共用」Ví dụ cách sử dụng từ "sự dùng chung" trong tiếng Nhật
- - tất cả chương trình cùng dùng chung số liệu:すべてのプログラムが同じデータを共用する
- - dùng chung bơm kim tiêm:注射針の共用
- - dùng chung sóng:周波数共用
Tóm lại nội dung ý nghĩa của sự dùng chung trong tiếng Nhật
* n - きょうよう - 「共用」Ví dụ cách sử dụng từ "sự dùng chung" trong tiếng Nhật- tất cả chương trình cùng dùng chung số liệu:すべてのプログラムが同じデータを共用する, - dùng chung bơm kim tiêm:注射針の共用, - dùng chung sóng:周波数共用,
Đây là cách dùng sự dùng chung tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sự dùng chung trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.