sự hoàn trả trong tiếng Nhật là gì?

sự hoàn trả tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng sự hoàn trả trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ sự hoàn trả tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm sự hoàn trả tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ sự hoàn trả

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

sự hoàn trả tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sự hoàn trả tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - へんかん - 「返還」 - へんきゃく - 「返却」

Ví dụ cách sử dụng từ "sự hoàn trả" trong tiếng Nhật

  • - hoàn trả lại lãnh thổ:領土の返還
  • - Bạn nhất định phải mang trả lại số sách bạn mượn vào ngày đã hẹn.:借り出した書物は期日までに必ず返却されたい.
  • - Bức tranh này được trưng bày cho đến trước ngày 20/4, sau đó nó sẽ được mang trả lại Florence:その絵は、4月20日まで公開されます。その後は、フィレンツェに返却されます

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sự hoàn trả trong tiếng Nhật

* n - へんかん - 「返還」 - へんきゃく - 「返却」Ví dụ cách sử dụng từ "sự hoàn trả" trong tiếng Nhật- hoàn trả lại lãnh thổ:領土の返還, - Bạn nhất định phải mang trả lại số sách bạn mượn vào ngày đã hẹn.:借り出した書物は期日までに必ず返却されたい., - Bức tranh này được trưng bày cho đến trước ngày 20/4, sau đó nó sẽ được mang trả lại Florence:その絵は、4月20日まで公開されます。その後は、フィレンツェに返却されます,

Đây là cách dùng sự hoàn trả tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sự hoàn trả trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới sự hoàn trả