sự khai hoang trong tiếng Nhật là gì?

sự khai hoang tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng sự khai hoang trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ sự khai hoang tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm sự khai hoang tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ sự khai hoang

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

sự khai hoang tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sự khai hoang tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - かいこん - 「開墾」 - かんたく - 「干拓」

Ví dụ cách sử dụng từ "sự khai hoang" trong tiếng Nhật

  • - đất mới khai hoang:新開墾地
  • - đất chưa khai hoang:未開墾地
  • - đất có khả năng khai hoang:開墾可能地
  • - khai hoang vịnh Isahaya:諌早湾干拓

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sự khai hoang trong tiếng Nhật

* n - かいこん - 「開墾」 - かんたく - 「干拓」Ví dụ cách sử dụng từ "sự khai hoang" trong tiếng Nhật- đất mới khai hoang:新開墾地, - đất chưa khai hoang:未開墾地, - đất có khả năng khai hoang:開墾可能地, - khai hoang vịnh Isahaya:諌早湾干拓,

Đây là cách dùng sự khai hoang tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sự khai hoang trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới sự khai hoang