sự khuyến cáo trong tiếng Nhật là gì?

sự khuyến cáo tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng sự khuyến cáo trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ sự khuyến cáo tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm sự khuyến cáo tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ sự khuyến cáo

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

sự khuyến cáo tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sự khuyến cáo tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - かんこく - 「勧告」 - けいこく - 「警告」

Ví dụ cách sử dụng từ "sự khuyến cáo" trong tiếng Nhật

  • - khuyến cáo liên quan đến việc phòng chống vật liệu hạt nhân:核物質の物理的防護に関する勧告
  • - khuyến cáo chính sách chung:一般的な政策勧告
  • - khuyến cáo đặc biệt liên quan đến giải pháp tài chính cho khủng bố:テロ資金対策に関する特別勧告
  • - khuyến cáo lố lăng:ばかげた勧告
  • - khuyến cáo gian lận:いんちきの勧告

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sự khuyến cáo trong tiếng Nhật

* n - かんこく - 「勧告」 - けいこく - 「警告」Ví dụ cách sử dụng từ "sự khuyến cáo" trong tiếng Nhật- khuyến cáo liên quan đến việc phòng chống vật liệu hạt nhân:核物質の物理的防護に関する勧告, - khuyến cáo chính sách chung:一般的な政策勧告, - khuyến cáo đặc biệt liên quan đến giải pháp tài chính cho khủng bố:テロ資金対策に関する特別勧告, - khuyến cáo lố lăng:ばかげた勧告, - khuyến cáo gian lận:いんちきの勧告,

Đây là cách dùng sự khuyến cáo tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sự khuyến cáo trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới sự khuyến cáo