sự kháng cáo trong tiếng Nhật là gì?

sự kháng cáo tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng sự kháng cáo trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ sự kháng cáo tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm sự kháng cáo tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ sự kháng cáo

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

sự kháng cáo tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sự kháng cáo tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - こうこく - 「抗告」 - [KHÁNG CÁO] - こうこく - [KHÁNG CÁO] - こうそ - 「控訴」

Ví dụ cách sử dụng từ "sự kháng cáo" trong tiếng Nhật

  • - Thủ tục kháng cáo:抗告の手続き
  • - Sự kháng cáo (phản đối) đặc biệt:特別抗告
  • - Sự kháng cáo thông thường:通常抗告
  • - sự kháng cáo (phản đối) tức thì:即時抗告

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sự kháng cáo trong tiếng Nhật

* n - こうこく - 「抗告」 - [KHÁNG CÁO] - こうこく - [KHÁNG CÁO] - こうそ - 「控訴」Ví dụ cách sử dụng từ "sự kháng cáo" trong tiếng Nhật- Thủ tục kháng cáo:抗告の手続き, - Sự kháng cáo (phản đối) đặc biệt:特別抗告, - Sự kháng cáo thông thường:通常抗告, - sự kháng cáo (phản đối) tức thì:即時抗告,

Đây là cách dùng sự kháng cáo tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sự kháng cáo trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới sự kháng cáo