sự khích lệ trong tiếng Nhật là gì?

sự khích lệ tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng sự khích lệ trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ sự khích lệ tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm sự khích lệ tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ sự khích lệ

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

sự khích lệ tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sự khích lệ tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - インセンティブ - げきれい - 「激励」 - こうよう - 「高揚」 - こすい - 「鼓吹」 - こぶ - 「鼓舞」 - こぶげきれい - 「鼓舞激励」 - [CỔ VŨ KHÍCH LỆ] - しょうれい - 「奨励」 - しんきょう - 「心境」 - しんこう - 「振興」 - ゆういん - 「誘因」

Ví dụ cách sử dụng từ "sự khích lệ" trong tiếng Nhật

  • - Nếu không có sự giúp đỡ và khích lệ đầy cảm thông từ ai đó thì ~:(人)からの親身な支援と激励がなかったら
  • - Khuyến khích (khích lệ) bằng lời:言葉による激励
  • - hỗ trợ và khích lệ:援助と激励
  • - sự khích lệ (cổ vũ, động viên) đối với sinh viên:学生に対する激励
  • - ông chủ mới đã động viên (cổ vũ, khích lệ) tôi rất nhiều:新しい上司は私を大いに激励してくれた
  • - Khích lệ (khuyến khích) tư tưởng mới:新しい思想の鼓吹
  • - khích lệ (cổ vũ, động viên) mọi người nhằm khắc phục (khó khăn):克服するために(人)を鼓舞する
  • - khích lệ (cổ vũ, động viên) mọi người hăng say làm việc:(人)を鼓舞して仕事に力を注がせる
  • - được khích lệ bởi lòng ái quốc (lòng yêu nước):愛国心に鼓舞されて
  • - được khích lệ (cổ vũ, động viên) bởi:〜に鼓舞されて

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sự khích lệ trong tiếng Nhật

* n - インセンティブ - げきれい - 「激励」 - こうよう - 「高揚」 - こすい - 「鼓吹」 - こぶ - 「鼓舞」 - こぶげきれい - 「鼓舞激励」 - [CỔ VŨ KHÍCH LỆ] - しょうれい - 「奨励」 - しんきょう - 「心境」 - しんこう - 「振興」 - ゆういん - 「誘因」Ví dụ cách sử dụng từ "sự khích lệ" trong tiếng Nhật- Nếu không có sự giúp đỡ và khích lệ đầy cảm thông từ ai đó thì ~:(人)からの親身な支援と激励がなかったら, - Khuyến khích (khích lệ) bằng lời:言葉による激励, - hỗ trợ và khích lệ:援助と激励, - sự khích lệ (cổ vũ, động viên) đối với sinh viên:学生に対する激励, - ông chủ mới đã động viên (cổ vũ, khích lệ) tôi rất nhiều:新しい上司は私を大いに激励してくれた, - Khích lệ (khuyến khích) tư tưởng mới:新しい思想の鼓吹, - khích lệ (cổ vũ, động viên) mọi người nhằm khắc phục (khó khăn):克服するために(人)を鼓舞する, - khích lệ (cổ vũ, động viên) mọi người hăng say làm việc:(人)を鼓舞して仕事に力を注がせる, - được khích lệ bởi lòng ái quốc (lòng yêu nước):愛国心に鼓舞されて, - được khích lệ (cổ vũ, động viên) bởi:〜に鼓舞されて,

Đây là cách dùng sự khích lệ tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sự khích lệ trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới sự khích lệ