Thông tin thuật ngữ sự không tin cậy tiếng Nhật
Từ điển Việt Nhật |
sự không tin cậy
(phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ sự không tin cậy
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
sự không tin cậy tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ sự không tin cậy trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sự không tin cậy tiếng Nhật nghĩa là gì.
* exp - ふしん - 「不信」Ví dụ cách sử dụng từ "sự không tin cậy" trong tiếng Nhật
- - hành vi không đáng tin cậy (đáng ngờ):不信行為
Tóm lại nội dung ý nghĩa của sự không tin cậy trong tiếng Nhật
* exp - ふしん - 「不信」Ví dụ cách sử dụng từ "sự không tin cậy" trong tiếng Nhật- hành vi không đáng tin cậy (đáng ngờ):不信行為,
Đây là cách dùng sự không tin cậy tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sự không tin cậy trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.