sự không đảng phái trong tiếng Nhật là gì?

sự không đảng phái tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng sự không đảng phái trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ sự không đảng phái tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm sự không đảng phái tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ sự không đảng phái

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

sự không đảng phái tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sự không đảng phái tiếng Nhật nghĩa là gì.

* exp - ちょうとうは - 「超党派」 - [SIÊU ĐẢNG PHÁI]

Ví dụ cách sử dụng từ "sự không đảng phái" trong tiếng Nhật

  • - Yêu cầu sự hợp tác không có tính đảng phái:超党派的努力を要する
  • - Sự đồng ý không thông qua đảng phái:超党派的合意

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sự không đảng phái trong tiếng Nhật

* exp - ちょうとうは - 「超党派」 - [SIÊU ĐẢNG PHÁI]Ví dụ cách sử dụng từ "sự không đảng phái" trong tiếng Nhật- Yêu cầu sự hợp tác không có tính đảng phái:超党派的努力を要する, - Sự đồng ý không thông qua đảng phái:超党派的合意,

Đây là cách dùng sự không đảng phái tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sự không đảng phái trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới sự không đảng phái