sự lấy lại trong tiếng Nhật là gì?

sự lấy lại tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng sự lấy lại trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ sự lấy lại tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm sự lấy lại tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ sự lấy lại

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

sự lấy lại tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sự lấy lại tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - だっかい - 「奪回」 - だっかん - 「奪還」

Ví dụ cách sử dụng từ "sự lấy lại" trong tiếng Nhật

  • - Đảng cầm quyền đoạt lại quá bán số ghế trong thượng nghị viện Mỹ.:(政党が)米国上院の過半数を奪回する
  • - Chuẩn bị tư thế sẵn sàng để dành lại ~.:〜を奪回する態勢を整えている
  • - Ông ấy chuẩn bị sẵn sàng để dành lại chiếc ghế thủ tướng sau khi quay trở lại nội các.:彼は内閣に復帰してから首相の座を奪還する態勢を整えている

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sự lấy lại trong tiếng Nhật

* n - だっかい - 「奪回」 - だっかん - 「奪還」Ví dụ cách sử dụng từ "sự lấy lại" trong tiếng Nhật- Đảng cầm quyền đoạt lại quá bán số ghế trong thượng nghị viện Mỹ.:(政党が)米国上院の過半数を奪回する, - Chuẩn bị tư thế sẵn sàng để dành lại ~.:〜を奪回する態勢を整えている, - Ông ấy chuẩn bị sẵn sàng để dành lại chiếc ghế thủ tướng sau khi quay trở lại nội các.:彼は内閣に復帰してから首相の座を奪還する態勢を整えている,

Đây là cách dùng sự lấy lại tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sự lấy lại trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới sự lấy lại