Thông tin thuật ngữ sự mất thế thuận lợi tiếng Nhật
Từ điển Việt Nhật |
sự mất thế thuận lợi
(phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ sự mất thế thuận lợi
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
sự mất thế thuận lợi tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ sự mất thế thuận lợi trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sự mất thế thuận lợi tiếng Nhật nghĩa là gì.
* exp - はいそ - 「敗訴」Ví dụ cách sử dụng từ "sự mất thế thuận lợi" trong tiếng Nhật
- - Mất lợi thế trong việc kiện cáo dân sự.:民事訴訟に敗訴する
- - Xác định là mất lợi thế trong vụ khởi tố đầu tiên.:第一次訴訟では敗訴が確定している
Tóm lại nội dung ý nghĩa của sự mất thế thuận lợi trong tiếng Nhật
* exp - はいそ - 「敗訴」Ví dụ cách sử dụng từ "sự mất thế thuận lợi" trong tiếng Nhật- Mất lợi thế trong việc kiện cáo dân sự.:民事訴訟に敗訴する, - Xác định là mất lợi thế trong vụ khởi tố đầu tiên.:第一次訴訟では敗訴が確定している,
Đây là cách dùng sự mất thế thuận lợi tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sự mất thế thuận lợi trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.