Thông tin thuật ngữ sự nghe giảng tiếng Nhật
Từ điển Việt Nhật |
sự nghe giảng
(phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ sự nghe giảng
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
sự nghe giảng tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ sự nghe giảng trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sự nghe giảng tiếng Nhật nghĩa là gì.
* n - ちょうこう - 「聴講」Ví dụ cách sử dụng từ "sự nghe giảng" trong tiếng Nhật
- - Tôi đã một lần đi nghe bài giảng của bà ấy về Chikamatsu.:あの方の近松の講演を一度聴講したことがあります。
Tóm lại nội dung ý nghĩa của sự nghe giảng trong tiếng Nhật
* n - ちょうこう - 「聴講」Ví dụ cách sử dụng từ "sự nghe giảng" trong tiếng Nhật- Tôi đã một lần đi nghe bài giảng của bà ấy về Chikamatsu.:あの方の近松の講演を一度聴講したことがあります。,
Đây là cách dùng sự nghe giảng tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sự nghe giảng trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.