sự nhân cách hóa trong tiếng Nhật là gì?

sự nhân cách hóa tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng sự nhân cách hóa trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ sự nhân cách hóa tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm sự nhân cách hóa tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ sự nhân cách hóa

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

sự nhân cách hóa tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sự nhân cách hóa tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n, exp - ぎじん - 「擬人」 * exp - パーソナルか - 「パーソナル化」 - [HÓA]

Ví dụ cách sử dụng từ "sự nhân cách hóa" trong tiếng Nhật

  • - phương pháp nhân cách hóa:擬人法
  • - những đồ vật, con vật không phải là con người được nhân cách hóa:擬人化された(人間以外のものが)
  • - nhân cách hóa:擬人化する
  • - nhân cách hóa phương tiện truyền thông:メディアの擬人化
  • - quan điểm nhân cách hóa:擬人観
  • - thuyết nhân cách hóa:擬人説

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sự nhân cách hóa trong tiếng Nhật

* n, exp - ぎじん - 「擬人」 * exp - パーソナルか - 「パーソナル化」 - [HÓA]Ví dụ cách sử dụng từ "sự nhân cách hóa" trong tiếng Nhật- phương pháp nhân cách hóa:擬人法, - những đồ vật, con vật không phải là con người được nhân cách hóa:擬人化された(人間以外のものが), - nhân cách hóa:擬人化する, - nhân cách hóa phương tiện truyền thông:メディアの擬人化, - quan điểm nhân cách hóa:擬人観, - thuyết nhân cách hóa:擬人説,

Đây là cách dùng sự nhân cách hóa tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sự nhân cách hóa trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới sự nhân cách hóa